Xem giờ tốt xấu ngày 23/12/2023, xem lịch âm, hôm nay làm gì để gặp may mắn

Xem giờ tốt xấu ngày 23/12/2023, xem lịch âm để biết giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, việc nên làm và không nên làm trong ngày.

Xem lịch âm ngày 23/12/2023 – Xem giờ tốt xấu ngày 23/12/2023

Thứ Bảy ngày 23/12/2023 tức ngày 11/11 âm lịch, là ngày Ất Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí. Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) – Đồng hành Âm Mộc, là ngày xấu, có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến cãi cọ, bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tuổi hợp với ngày gồm Mùi, Hợi. Tuổi khắc với ngày gồm Tân Sửu, Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi.

Việc nên làm: Chữa bệnh,tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, an táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, lợp mái nhà, đổ trần, chuyển về nhà mới.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, mang lại nhiều may mắn, niềm vui. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, đón lộc, tiền của. Hướng Đông là hướng xấu, không nên xuất hành theo hướng này.

xem-gio-tot-xau-01

Xem giờ tốt xấu ngày 23/12/2023

* Giờ Hoàng Đạo

– Giờ Tý (23-01h): Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

– Giờ Dần (03-05h): Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

– Giờ Mão (05-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

– Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

– Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

– Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, nhất là việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Nên tránh những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.

* Giờ Hắc Đạo

– Giờ Sửu (01-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

– Giờ Thìn (07-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

– Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

– Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc.

– Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

– Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

* Giờ xuất hành

11h-13h và 23h- 1h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Người đi chưa có tin về. Kiện cáo nên hoãn lại. Miệng tiếng rất tầm thường. Nên phòng ngừa cãi cọ.  Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

1h-3h và 13h-15h, giờ Xích khẩu, xuất hành hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay, nên đề phòng, giữ mồm giữ miệng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói. Người ra đi nên hoãn lại. Có việc hội họp, việc quan, tranh luận… nên tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh cãi vã, ẩu đả.

3h-5h và 15h-17h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Người nhà đều mạnh khỏe. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc đều hòa hợp, tốt đẹp.

5h-7h và 17h-19h, giờ Tuyệt lộ, giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may, nhiều người mất của vào giờ này khó tìm lại tài sản. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

7h-9h và 19h-21h, giờ Đại an, xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tốc hỷ, xuất hành gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Cầu tài đi hướng Nam. Việc đi gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác êm xuôi, may mắn, không cần lo lắng. Người đi có tin về.

* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.